Trường Đại học Quốc gia Kongju Hàn Quốc – 국립공주대학교

Trường Đại học Quốc gia Kongju Hàn Quốc – 국립공주대학교

Đại học Quốc gia Kongju là trường công lập hàng đầu Hàn Quốc với học phí hợp lý, chỉ bằng khoảng 50% so với các trường tư thục. Trường áp dụng hệ thống tam giác cơ sở, kết nối Gongju, Cheonan, Yesan và Sejong, thuận tiện di chuyển khắp Hàn Quốc.

Với 7 trường trực thuộc và 102 ngành học, Kongju đào tạo hơn 18.000 sinh viên. Global Lounge dành riêng cho sinh viên quốc tế là nơi trao đổi, học tập và tư vấn. Trường cũng cung cấp nhiều học bổng và chương trình hỗ trợ, đồng thời được NIIED chọn làm cơ sở giáo dục học bổng Chính phủ (CKS) và trung tâm tổ chức TOPIK chính thức.

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KONGJU (국립공주대학교)

» Tên tiếng Anh: Kongju National University

» Tên tiếng Hàn: 국립공주대학교

» Năm thành lập: 1948

» Số lượng sinh viên:  khoảng hơn 18,000 sinh viên

» Học phí học tiếng Hàn: 2,400,000 KRW (Khóa 6 tháng 20 tuần học)

» Ký túc xá: 1,500,200 KRW/ 10 tuần

» Địa chỉ: Bao gồm 4 cơ sở là Cheonan, Yesan, Kongju và Sejong

  • Cơ sở chính Kongju: 56 Gongjudaehak-ro, Gongju-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
  • Cơ sở Cheonan: 1223-24 Cheonan-daero, Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
  • Cơ sở Yesan: 54 Daehak-ro, Yesan-eup, Yesan-gun, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
  • Cơ sở Sejong: Khuôn viên Future Innovation (Đổi mới tương lai) tại thành phố Sejong dự kiến sẽ đưa vào hoạt động từ năm 2026)

» Website: https://www.kongju.ac.kr/

II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KONGJU

Đại học Quốc gia Kongju là trường đại học trọng điểm của quốc gia với bề dày truyền thống 75 năm. Trường đã và đang đào tạo nguồn nhân lực tích hợp meta-knowledge có khả năng sáng tạo giá trị tương lai và dẫn dắt sự phát triển học thuật bằng tinh thần đổi mới và dám thử thách. Qua đó, trường đã đóng góp tích cực vào sự phát triển giáo dục đại học của Hàn Quốc cũng như tăng trưởng đổi mới của tỉnh Chungcheong Nam.

Để đảm nhiệm vai trò là trường đại học glocal tiêu biểu của tỉnh Chungcheong Nam, Đại học Quốc gia Kongju đang mở ra một kỷ nguyên truyền thống mới cho 50 năm tới. Trường hướng đến xây dựng các campus chuyên biệt phù hợp với từng khu vực, mở rộng nguồn lực tài chính, tăng cường năng lực và xác lập tầm nhìn phát triển đặc thù.

Đồng thời, trường đã xây dựng và triển khai chiến lược phát triển đại học với 6 nhiệm vụ cốt lõi gồm: mở rộng tài chính mang tính đột phá, đào tạo nhân lực tương lai theo xu hướng chuyển đổi số, thành lập Trung tâm Hoạch định và Design Thinking, thúc đẩy các lĩnh vực cơ bản – nhân văn – nghệ thuật, tái cấu trúc hệ thống campus và đa dạng hóa nguồn tuyển sinh.

ĐẠI HỌC KONGJU BUỔI GẶP MẶT VÀ HỢP TÁC CÙNG ZILA

III. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN TẠI ĐẠI HỌC KONGJU

1. Chi phí khóa học

Học phí2,400,000 KRW/ 6 tháng
Ký túc xá1,500,000 KRW/10 tuần (1 ngày 1 bữa ăn/ ngoại trừ cuối tuần)

*Chi phí gas, điện, nước…người ở tự trả

Thời gian học20 tuần học, tổng 400 giờ học,
Số lượng học viênMỗi lớp dưới 20 học sinh
Khác250.000 KRW (Bảo hiểm 1 năm, chăn gối, sách, phí xin visa
Tổng4,150,000 KRW

2. Học bổng học tiếng

  • Sau khi hoàn thành khóa học tiếng Hàn và trúng tuyển vào đại học Kongju, sinh viên được hỗ trợ 1,000,000 won. (Khoản này được cấp sau khi nhập học kỳ đầu tiên.)
  • Có Topik đạt bậc 1 được 20,000 KRW, bậc 2 là 30,000 KRW.
  • Chuyên cần tốt: Mỗi kỳ (1 năm có 4 kỳ), nếu đạt 100% chuyên cần sẽ được 50,000 KRW (tổng 200,000 KRW/ năm).
  • Thành tích xuất sắc: 1 người/ lớp (1 năm 2 lần: xuân – hạ/ thu – đông) 200,000 KRW.

3. Hướng dẫn đăng ký khóa học tiếng Hàn

Quá trình đào tạoKhóa chính quy và đặc biệtKhóa 20 tuầnMỗi lớp dưới 20 học sinh
Khóa 10 tuần
4 tiếng/10 ngày
Điều kiện đăng kýTốt nghiệp phổ thông trở lên hoặc trình độ tương đương
Thời gian đăng ký và đào tạoThời gian đăng kýThời gian nhập họcThời gian đào tạo
Kỳ mùa xuânTháng 12~ Tháng 1Đầu tháng 3Tháng 3~ Tháng 5

(200 tiếng/ 10 tuần)

Kỳ mùa hạTháng 3~ Tháng 4Cuối tháng 5Tháng 5~ Tháng 8

(200 tiếng/ 10 tuần)

Kỳ mùa thuTháng 6~ Tháng 7Đầu tháng 9Tháng 9~ Tháng 11

(200 tiếng/ 10 tuần)

Kỳ mùa đôngTháng 8~ Tháng 9Cuối tháng 11Tháng 11~ Tháng 2

(200 tiếng/ 10 tuần)

Hồ sơ cần nộp• Đơn đăng ký

• Giới thiệu bản thân và kế hoạch học tập

• Hộ chiếu

• Bằng tốt nghiệp bậc học cao nhất và bảng điểm (Có công chứng lãnh sự)

• Số hộ khẩu

• Căn cước công dân hoặc chứng minh thư (học sinh, bổ, mẹ)

• Ảnh thẻ 3 chiếc (ảnh màu)

• Chứng nhận số dư tài khoản ngân hàng (từ 8 triệu won trở lên)

Chi PhíPhí đào tạo tiếng Hàn2,400,000 KRW (400 tiếng/ 20 tuần)
Phí ký túc xáTùy theo mỗi năm
2 người/ phòng (bao gồm tiền ăn 3 bữa/ ngày)
Cách nộpTài khoản: Nonghyup 301- 0169-0892- 31

Viện giáo dục Quốc tế trường Đại học quốc gia Kongju

Mã ngân hàng: NACFKRSEXXX
Gửi tiền dưới tên của người đăng ký học

* Trường hợp nộp tiền bằng USD, có thể bị chênh lệch do tỷ giá, sau khi chuyển đủ tiền mới xử lý tiếp

* Hồ sơ cần nộp (đã dịch sang tiếng Hàn) và các chi phí có thể có thay đổi tùy vào nhà trường

* Bắt buộc phải đăng ký bảo hiểm sức khỏe

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC DAEGU

1. Học phí

Phân loạiXã hội – Nhân vănCông nghệ – Nghệ thuật/Thể thaoKhoa Toán họcKhoa thực nghiệm
Học phí1,734,000 KRW2,299,000 KRW1,746,000 KRW2,108,000 KRW

2. Chuyên ngành

Cơ sở Kongju

Khối trường trực thuộcChuyên ngành
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
  • Khoa Anh ngữ
  • Khoa Trung ngữ
  • Khoa Pháp ngữ
  • Khoa Đức ngữ
  • Khoa sử học
  • Khoa địa lí
  • Ngành kinh tế thương mại (Chuyên ngành kinh tế học, Thương mại quốc tế)
  • Khoa kinh doanh
  • Khoa quản trị du lịch
  • Khoa du lịch và thông dịch tiếng anh tổng hợp
  • Khoa hành chính
  • Khoa luật
  • Khoa phúc lợi xã hội
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
  • Khoa toán ứng dụng
  • Khoa hóa học
  • Khoa địa chất môi trường
  • Khoa học khí quyển,
  • Khoa bảo tồn di sản văn hóa
  • Khoa vật lý thông tin dữ liệu
  • Khoa học đời sống
  • Khoa giáo dục sản phẩm may mặc
  • Khoa hướng dẫn thể dục đời sống
Trường Đại học Y tế và Điều dưỡng
  • Khoa điều dưỡng
  • Khoa thông tin y tế
  • Khoa hành chính y tế
  • Khoa y tế cấp cứu
Trường Đại học Nghệ thuật
  • Khoa thiết kế game
  • Khoa thiết kế đồ họa (Chuyên ngành truyện tranh, Chuyên ngành phim hoạt hình)
  • Khoa vũ đạo
  • Khoa quay phim và hình ảnh
  • Khoa thiết kế nội thất
  • Khoa thiết kế tổng hợp văn hóa gốm sứ
  • Khoa thiết kế trang sức và kim loại
Các khoa trực thuộc trụ sở chính
  • Khoa quốc tế

Kongju Campus

 

Cơ sở Cheonan

Trường Đại học Công nghệ Cheonan
  • Khoa kỹ thuật điện – điện tử (Ngành kỹ thuật điện, Ngành điều khiển cơ khí, Ngành kỹ thuật điện tử, Ngành thông tin chất bán dẫn)
  • Khoa công nghệ thông tin
  • Khoa kỹ thuật thông tin thông minh
  • Khoa kỹ thuật máy tính
  • Khoa phần mềm máy tính
  • Khoa ô tô cơ khí (Ngành kĩ thuật cơ khí, Ngành thiết kế cơ khí, Ngành hệ thống cơ khí)
  • Khoa kỹ thuật công nghệ ô tô tương lai
  • Khoa kỹ thuật cơ sở hạ tầng thông minh
  • Khoa kỹ thuật giao thông – đô thị
  • Khoa kiến trúc (5 năm)
  • Khoa kỹ thuật kiến trúc thông minh xanh
  • Khoa hóa học (Ngành công nghệ hóa học, Ngành hóa học công nghiệp)
  • Khoa kỹ thuật nguyên vật liệu mới (Ngành kỹ thuật công nghệ vật liệu Nano, Ngành kỹ thuật công nghệ vật liệu kim loại, Ngành kỹ thuật đại phân tử)
  • Khoa thiết kế đa phương tiện
  • Khoa kỹ thuật môi trường
  • Khoa kỹ thuật công nghiệp
  • Khoa kỹ thuật quang học
  • Khoa kỹ thuật tổng hợp kỹ thuật số
  • Khoa kỹ thuật di động thông minh
Các khoa trực thuộc trụ sở chính
  • Khoa trí tuệ nhân tạo

Cheonan Campus

Cơ sở Yesan

Trường Đại học Khoa học Công nghiệp
  • Khoa ngành phát triển xã hội khu vực
  • Khoa ngành bất động sản
  • Khoa tài nguyên thực vật
  • Khoa trồng trọt
  • Khoa tài nguyên động vật
  • Khoa kiến trúc cảnh quang
  • Khoa dinh dưỡng thực phẩm
  • Khoa thực phẩm bên ngoài
  • Khoa kỹ thuật thực phẩm
  • Khoa động vật quý hiếm
  • Khoa lưu thông phân phối
  • Khoa kỹ thuật trang trại thông minh
  • Khoa kỹ thuật xây dựng địa phương
  • Khoa học lâm nghiệp
  • Khoa y học thủy sinh

Yesan Campus

3. Tiêu chí tuyển sinh

Quốc tịchSinh viên và cả bố mẹ đều phải là người nước ngoài, không có quốc tịch Hàn Quốc
Trình độ học vấnTốt nghiệp THPT
Ngoại ngữ
  • Có chứng chỉ Topik PBT hoặc IBT cấp 3 trở lên (còn thời gian hiệu lực).
  • Hoàn thành khóa học tiếng Hàn bậc 3 tại trường đại học ở Hàn Quốc.
  • Đậu kỳ thi năng lực tiếng Hàn do Viện Giáo dục Ngôn ngữ Quốc tế – Đại học Quốc gia Kongju tổ chức.
  • Hoàn thành chương trình Nhập cư và hội nhập Hàn Quốc bậc 3 trở lên.
  • Hoàn thành chương trình tiếng Hàn Trung cấp 1 trở lên tại Học viện King Sejong.

4. Học bổng

Học bổng dành cho tân sinh viên và sinh viên chuyển trường (chỉ được hỗ trợ cho học kỳ đầu tiên):

  • Học bổng dành cho sinh viên nước ngoài (hỗ trợ cho toàn bộ tân sinh viên và sinh viên chuyển trường): Hỗ trợ 20% tiền học phí.
  • Sinh viên nhập học đạt được Topik 4 trở lên: Hỗ trợ thêm 40% tiền học phí.

Học bổng cho sinh viên đang theo học (chỉ hỗ trợ cho sinh viên đang theo học tại trường):

  • Học bổng dành cho sinh viên nước ngoài: Tổng điểm học kỳ trước trên 3.0 sẽ được hỗ trợ 20% tiền ​​học phí.
  • Học bổng nhân tài quốc tế: Sau khi nhập học trong vòng một năm mà đạt được Topik 4 trở lên sẽ được hỗ trợ 40% tiền học phí (chỉ được 1 lần).
  • Học bổng Topik 5,6 dự kiến áp dụng từ năm 2026.

 

V. CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC KONGJU

1. Học phí

Phân loạiXã hội – Nhân vănCông nghệ – Nghệ thuật/Thể thaoKhoa thực nghiệmKhoa địa lý
Phí nhập học179,000 KRW179,000 KRW179,000 KRW179,000 KRW
Học phí2,201,000 KRW2,936,000 KRW2,690,000 KRW2,679,000 KRW

*Hệ địa lý: Khoa giáo dục địa lí, chuyên ngành giáo dục trước.

*Khoa địa lý được phân loại theo chuyên ngành “Xã hội – Nhân văn”, người đăng ký cần xác nhận trước.

2. Chuyên ngành

Cơ sở Kongju

Khối trường trực thuộcChuyên ngành
Hệ Khoa học Xã hội và Nhân văn
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Khoa giáo dục tiếng Anh
  • Ngôn ngữ và văn học Anh 
  • Khoa giáo dục
  • Khoa sử học
  • Khoa địa lí học
  • Khoa kinh doanh
  • Khoa tài chính thương mại
  • Khoa phúc lợi xã hội
  • Khoa thương mại điện tử
  • Khoa giáo dục lịch sử
  • Khoa giáo dục địa lí
  • Khoa luật
  • Khoa giáo dục đạo đức
Hệ khoa học tự nhiên
  • Khoa toán ứng dụng
  • Khoa vật lý
  • Khoa hóa học
  • Khoa học đời sống
  • Khoa địa chất môi trường
  • Khoa học khí quyển
  • Khoa khoa học môi trường
  • Khoa bảo tồn di sản văn hóa
  • Khoa giáo dục sản phẩm may mặc
  • Khoa kỹ thuật máy tính
  • Khoa giáo dục vật lý
  • Khoa khoa học giáo dục sinh học
  • Khoa giáo dục khoa học địa cầu
  • Khoa giáo dục hóa học
  • Khoa điều dưỡng
  • Khoa thông tin y tế
  • Khoa hành chính y tế
  • Khoa y tế cấp cứu
Hệ khoa học kỹ thuật
  • Khoa thiết kế game
Hệ nghệ thuật
  • Khoa thể dục
  • Khoa giáo dục âm nhạc
  • Khoa mỹ thuật
  • Khoa thiết kế tạo hình
  • Khoa thiết kế đồ họa
  • Khoa thiết kế tổng hợp văn hóa gốm sứ
Hệ tổ hợp các khoa
  • Khoa nội dung văn hóa nghệ thuật
  • Khoa du lịch và y tế thông minh
  • Khoa khoa học tổng hợp
  • Khoa đông phương học
  • Khoa giáo dục tiếng Hàn
  • Khoa quản trị du lịch
  • Khoa du lịch quốc tế và thông phiên dịch tiếng anh tổng hợp
  • Khoa quản lý doanh nghiệp xã hội
  • Khoa giáo dục tổng hợp AI

Cơ sở Cheonan

Hệ khoa học kỹ thuật
  • Khoa công nghệ thông tin
  • Khoa kỹ thuật máy móc
  • Khoa kỹ thuật xây dựng và môi trường
  • Khoa kỹ thuật hệ thống hợp nhất đô thị
  • Khoa kỹ thuật hóa học
  • Khoa kỹ thuật nguyên vật liệu mới
  • Khoa kiến trúc
  • Khoa kỹ thuật kiến trúc
  • Khoa kỹ thuật máy tính
  • Khoa phần mềm máy tính
  • Khoa kỹ thuật điện, điện tử và điều khèn
  • Khoa kỹ thuật công nghệ môi trường
  • Khoa kỹ thuật công nghiệp
  • Khoa kỹ thuật quang học
Hệ giao lưu giữa các khoa
  • Khoa kỹ thuật hệ thống năng lượng
  • Khoa khoa học tổng hợp tương lai
  • Khoa kỹ thuật kim loại và quang học
  • Khoa kỹ thuật bán dẫn

Cơ sở Yesan

Hệ khoa học xã hội và nhân văn
  • Khoa ngành phát triển xã hội khu vực
  • Khoa ngành bất động sản
Hệ khoa học tự nhiên
  • Khoa tài nguyên thực vật
  • Khoa trồng trọt
  • Khoa tài nguyên động vật,
  • Khoa kiến trúc cảnh quang
  • Khoa thực phẩm bên ngoài
  • Khoa học lâm nghiệp,
  • Khoa động vật quý hiếm
  • Khoa dinh dưỡng thực phẩm
Hệ khoa học kỹ thuật
  • Khoa công nghệ thực phẩm
  • Khoa kỹ thuật nông nghiệp
Hệ giao lưu giữa các khoa
  • Khoa hệ thống sinh học nông nghiệp
  • Khoa công nghệ sinh học ứng dụng

3. Học bổng

Học bổng dành cho tân sinh viên (Áp dụng kỳ đầu tiên)

  •  Toàn bộ tân sinh viên – sinh viên chuyển tiếp: phí nhập học + 60% học phí.

*Ví dụ học phí khối xã hội nhân văn là 2,380,000won chỉ cần nộp 952,000won.

Học bổng dành cho sinh viên đang theo học 

  • Thành tích xuất sắc: kỳ trước điểm trên 3.5 và được đề cử từ khoa (cấp theo từng khoa).
  • Kì trước điểm trên 4.0 và có đăng bài luận (toàn bộ học phí).

 

VI. KÝ TÚC XÁ TẠI ĐẠI HỌC KONGJU

Cơ sởKý túc xáChi phí (1 kỳ)Ghi chú
Eunhaengsa (2 người/1 phòng)1,486,100 KRW
Hongiksa (2 người/1 phòng)

Haeoreum House (2 người/1 phòng)

1,740,800 KRW
Vision House (1 người/1 phòng)2,015,200 KRW
KongjuVision House (2 người/1 phòng)1,586,400 KRW3 bữa/ngày
Dream House (2 người/1 phòng)

Dream House (3 người/1 phòng)

1,893,100 KRW
Bloom House (2 người/1 phòng)1,880,200 KRW
Challenge House (2 người/1 phòng)1,367,140 KRW
CheonanChallenge House (1 người/1 phòng)1,810,810 KRW2 bữa/ngày (chỉ ngày thường)
Dosolhaksa (2 người/1 phòng)1,484,080 KRW
Geumosa (2 người/1 phòng)1,517,700 KRW
YesanYejisa (2 người/1 phòng)1,695,320 KRW2 bữa/ngày
Cheongunsa (2 người/1 phòng)1,717,700 KRW
Yongjuhaksa (2 người/1 phòng)1,025,120 KRW

 

Tổng hợp: Zila Team

Hiện Zila đang là đối tác tuyển sinh cho trường Đại học Korea tại Việt Nam

Đăng ký tư vấn để Zila có thể hỗ trợ bạn thông tin nhập học và chính sách ưu đãi về trường nhanh nhất.

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học Hàn Quốc, Zila sẽ tư vấn mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc hoàn toàn MIỄN PHÍ, giúp học sinh và gia đình lựa chọn được trường học và khu vực phù hợp để có được cái nhìn đầy đủ và chính xác nhất trước khi quyết định sang du học Hàn Quốc.

LIÊN HỆ NGAY

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC ZILA

☞ CN1: ZILA – 18A/106 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Đakao, Q.1, TP. HCM
☎ Hotline CN1: 028 7300 2027 hoặc 0909 120 127 (Zalo)

☞ CN2: ZILA – Tầng 3, 253 Điện Biên Phủ, P.7, Q.3, TP. HCM
☎ Hotline CN2: 028 7300 1027 hoặc 0969 120 127 (Zalo)

☞ HÀ NỘI: ZILA – Số 12 Ngõ 106/42/1 Hoàng Quốc Việt, P. Cổ Nhuế 1, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
☎ Hotline CS3: 0799 120 127 (Zalo)

Email: contact@zila.com.vn
Website: www.zila.com.vn
Facebook: Du học Hàn Quốc Zila

Chia sẻ


Hotline: 0969.120.127
Chat Facebook
Gọi tư vấn