Trường đại học Myongji Hàn Quốc – 명지대학교

Trường đại học Myongji Hàn Quốc – 명지대학교

Trường Đại học Myongji (명지대학교) nổi tiếng với hệ thống giáo dục đa dạng, đạt tiêu chuẩn chất lượng của mình. Tính đến năm 2017 trường có khoảng 962 sinh viên quốc tế và trường nhận được rất nhiều chứng nhận từ các cơ quan nhà nước như: Đào tạo kinh doanh Hàn Quốc, Đào tạo công nghệ Hàn Quốc.

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI HÀN QUỐC – 명지대학교

logo-dai-hoc-myongji-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 명지대학교

» Tên tiếng Anh: Myongji University

» Năm thành lập: 1948

» Số lượng sinh viên: 28,000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 6,000,000 KRW/ năm (4 kỳ) (mới nhất 2025)

» Ký túc xá: 1,039,000 KRW/ 4 tháng

» Địa chỉ: Myongji Univ., Namgajwa 2-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: mju.ac.kr

 

Xem thêm: Top các Trường đại học tại Seoul

II. THÔNG TIN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI HÀN QUỐC

1. Tổng quan về trường Đại học Myongji

Trường Đại học Myongji Hàn Quốc – 명지대학교 là trường tư thục danh tiếng được thành lập vào năm 1948. Trường bao gồm hai cơ sở riêng biệt: khuôn viên khoa học xã hội và nhân văn nằm tại thủ đô Seoul và khuôn viên khoa học tự nhiên tọa lạc tại thành phố Yongin cách thủ đô Seoul không xa. Mỗi cơ sở đều có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, có thực lực; hệ thống giáo dục xuất sắc và cơ sở vật chất hiện đại.

  • Giao thông: thuận tiện (1 giờ đi xe buýt đến trung tâm, trạm xe buýt nằm ngay khuôn viên trường)
  • Nhà ở: KTX Yongin được chia thành nhiều tòa nhà 3,4,5 có sức chứa đến 1866 người và được trang bị phòng tập thể hình, phòng giặt đồ, cửa hàng, nhà ăn…
  • Văn hóa: gần các trung tâm văn hóa như Trung tâm Yongin, làng dân tộc, Everland, có làng dân tộc nhỏ nằm ngay trong khuôn viên trường
  • Bệnh viện: trạm y tế, bệnh viện Yongin và trường cũng có liên kết với các bệnh viện lớn khác.

Trường Đại học Myongji là trường được xây dựng trên tinh thần do Viện cao học Myongji thiết lập với các lý luận học thuật dựa trên các tư tuởng về lòng tin, lòng tôn kính cha mẹ, tình cảm láng giềng và bảo vệ môi trường làm nền tảng. Trường áp dụng tinh thần đúng đắn ấy vào nghiên cứu và giảng dạy.

 

2. Các cơ sở trường Đại học Myongji

  • Cơ sở Seoul:

Khuôn viên trường tại Seoul nằm ngay vị trí gần với các trung tâm kinh tế, văn hóa và chính trị. Hệ thống giao thông công cộng thuận tiện và gần với khu vực Sinchon – là nơi các bạn sinh viên hay tìm đến. Tại khuôn viên Seoul bao gồm 7 khoa: nhân văn, khoa học xã hội, kinh doanh, luật, công nghệ thông tin ICT, CNTT tương lai và giáo dục cơ bản chăn nuôi, với 27 chuyên ngành khác nhau, cùng Trung tâm học tiếng và Viện giáo dục thường xuyên.

Khoa công nghệ thông tin ICT là khoa đặc biệt được kết hợp với khoa học kỹ thuật của khoa nhân văn nhằm đào tạo ra những nhân tài có chuyên môn học thuật Khoa CNTT tương lai. Trường Đại học Myongji là 1 trong tổng số 6 trường được Chính phủ và Bộ giáo dục tuyển chọn.

  • Cơ sở Yongin:

Khuôn viên Yongin của trường tọa lạc giữa thiên nhiên tươi đẹp, cách Seoul 50 phútg di chuyển. Khuôn viên cũng gần các nơi như tòa thị chính Yongin, làng truyền thống Hàn Quốc và công viên vui chơi lớn nhất Hàn Quốc. Khuôn viên Yongin bao gồm 5 khoa như: khoa tự nhiên, khoa khoa học công nghệ, khoa năng khiếu nghệ thuật, khoa kiến trúc, khoa giáo dục cơ bản chăn nuôi với 32 chuyên ngành khác nhau cùng Viện giáo dục thường xuyên.

 

3. Điểm nổi bật của trường Đại học Myongji

  • Thuộc TOP 50 trường Đại học tốt nhất tại Hàn Quốc (CWUR, 2022)
  • Xếp hạng 42 tại Hàn Quốc và 650 toàn châu Á (Edu Rank, 2022)
  • Xếp hàng 24 các trường Đại học tại Hàn Quốc (uniRank. 2022)

 

III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI

1. Học phí

Phí đăng ký50,000 KRW
Học phí (cơ sở Seoul)6,000,000 KRW/ năm
Học phí (cơ sở Yongin)5,000,000 KRW/ năm
Phí đưa đón40,000 KRW
Lệ phí ngân hàng10,000 KRW
  • Chi phí trên đã bao gồm phí bảo hiểm, giáo trình và trải nghiệm văn hóa (1 lần)

INVOICE TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI

2. Thông tin về khóa học

Cấp độ

Cấp 1 đến cấp 6 (cơ sở Seoul)

Cấp 1 đến cấp 5 (cơ sở Yongin)

Số lượng học viênTối đa 15 học viên/ lớp
Thời gian học

10 tuần/ kỳ, 5 ngày/ tuần, tổng 200 giờ

Giáo trìnhGiáo trình trường Đại học Quốc gia Seoul

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI

1. Học phí

  • Phí đăng ký: 100,000 KRW
Cơ sởĐại họcKhoa, Chuyên ngành, Khối ngànhHọc phí (1 kỳ)
Cơ sở
Nhân Văn
(Seoul)
Đại học Nhân vănKhối ngành Nhân Văn
  • Chuyên ngành Văn học ngôn ngữ Hàn
  • Chuyên ngành Văn học ngôn ngữ Anh
  • Chuyên ngành Lịch sử học · Lịch sử Mỹ thuật
  • Chuyên ngành Thông tin thư viện
  • Chuyên ngành Nội dung Văn hóa toàn cầu (Chỉ sinh viên quốc tế)
4,302,000KRW
Khối ngành Văn học ngôn ngữ Châu Á · Trung Đông
  • Chuyên ngành Văn học ngôn ngữ Trung
  • Chuyên ngành Văn học ngôn ngữ Nhật
  • Chuyên ngành khu vực Ả Rập học
  • Chuyên ngành Tiếng Hàn toàn cầu (Chỉ sinh viên quốc tế)

 

Khoa Sáng tác nghệ thuật
Đại học Khoa học Xã hộiKhối ngành dịch vụ công
  • Chuyên ngành Hành chính học
  • Chuyên ngành Chính trị ngoại giao
Khối ngành Kinh tế · Thống kê
  • Chuyên ngành Kinh tế học
  • Chuyên ngành Thương mại quốc tế
  • Chuyên ngành Ứng dụng thống kê học
Khoa Luật
Đại học Truyền thông · Đời sống con ngườiKhoa Truyền thông đa phương tiện
Khối ngành công tác Thanh thiếu niên · mầm non
  • Chuyên ngành Công tác Thanh thiếu niên
  • Chuyên ngành Giáo dục mầm non
Đại học Kinh doanhKhối ngành Kinh doanh
  • Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
  • Chuyên ngành Kinh doanh thương mại toàn cầu [Chỉ sinh viên quốc tế (Chuyên ngành được giảng dạy bằng tiếng Trung)]
4,335,000KRW
Khoa Thông tin Quản trị kinh doanh
Đại học Tổng hợp trí tuệ nhân tạo · Phần mềmKhối ngành Kỹ thuật phần mềm tổng hợp
  • Chuyên ngành Phần mềm ứng dụng
  • Chuyên ngành Công nghệ dữ liệu
  • Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo
5,716,000KRW
Khoa Thiết kế nội dung số (Tuyển sinh học kỳ 1 (kỳ mùa xuân) O / Tuyển sinh học kỳ 2 (kỳ mùa thu) X)
Cơ sở
Tự nhiên
(Yongin)
Đại học Khoa học Hóa học
· Đời sống
Khối ngành Hóa học · Năng lượng tổng hợp
  • Chuyên ngành Hóa học nano học
  • Chuyên ngành Năng lượng tổng hợp
5,199,000KRW
Khối ngành Công
nghệ sinh học tổng
hợp
  • Chuyên ngành Dinh dưỡng thực phẩm
  • Chuyên ngành Khoa học hệ thống sinh học
Đại học Kỹ thuật hệ thống thông minhKhối ngành Kỹ thuật
hệ thống cơ khí
  • Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí
  • Chuyên ngành Kỹ thuật robot
5,716,000KRW
Khối ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng thông
minh
  • Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng và môi trường
  • Chuyên ngành Kỹ thuật Hệ thống Môi trường
  • Chuyên ngành Kỹ thuật Mobility thông minh
  • Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng Thông minh Toàn cầu [Global Smart Infrastructure Engineering] – Chương trình học bằng tiếng Anh Khi nhập học ngành Hệ thống Thông minh, đến năm hai sẽ chuyển sang ngành Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng Thông minh Toàn cầu, trực thuộc Trường Kỹ thuật
Khối ngành Kỹ thuật
vật liệu hóa học mới
  • Chuyên ngành Kỹ thuật hóa học
  • Chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu mới
Đại học Tổng hợp chất bán
dẫn · ICT
Khoa Công nghệ chất bán dẫn5,716,000KRW
Khối ngành Kỹ thuật
Điện và Điện tử
  • Chuyên ngành Kỹ thuật Điện
  • Chuyên ngành Kỹ thuật Điện tử
Khối ngành Kỹ thuật
Thông tin và Truyền
thông Máy tính
  • Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính
  • Chuyên ngành Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông
Khoa Kỹ thuật Quản lý công nghiệp
Khối ngành Nghệ thuật – TDTTKhối ngành Thiết kế
  • Chuyên ngành Thiết kế Truyền thông Hình ảnh
  • Chuyên ngành Thiết kế Công nghiệp
  • Chuyên ngành Thiết kế video hoạt hình
  • Chuyên ngành Thiết kế thời trang
5,932,000KRW
Khối ngành TDTTChuyên ngành Giáo dục Thể chất, Chuyên ngành Thể thao Công nghiệp5,686,000KRW
Khối ngành Nghệ
thuật và Âm nhạc Đa
phương tiện
  • Chuyên ngành Âm nhạc phím
  • Chuyên ngành Thanh nhạc (Thanh nhạc cổ điển có thể chuyển tiếp – Thanh nhạc thực hành không thể chuyển tiếp)
  • Chuyên ngành Sáng tác
6,019,000KRW
Khối ngành Biểu diễn
nghệ thuật
  • Chuyên ngành Sân khấu và Điện ảnh (Điện ảnh có thể chuyển tiếp – Sân khấu không thể chuyển tiếp)
  • Chuyên ngành Biểu diễn âm nhạc
6,188,000KRW
Đại học Kiến trúc (Hệ 5 năm)Khối ngành Kiến trúc
  • Chuyên ngành Kiến trúc
  • Chuyên ngành Kiến trúc truyền thống
6,188,000KRW
Khoa Thiết kế nội thất

 

2. Học bổng

Phân loạiĐiều kiệnMức học bổng
Dành cho sinh viên mớiChưa có TOPIK20% học phí (cấp dưới dạng sinh hoạt phí)
TOPIK 340% học phí (cấp dưới người nước ngoài)
TOPIK 460% học phí (40% cấp dưới dạng người nước ngoài + 20% cấp dưới dạng sinh hoạt phí)
TOPIK 570% học phí (40% cấp dưới dạng người nước ngoài + 30% cấp dưới dạng sinh hoạt phí)
TOPIK 680% học phí (40% cấp dưới dạng người nước ngoài + 40% cấp dưới dạng sinh hoạt phí)
Dành cho sinh viên đang theo họcGPA 2.5 (C+) trở lên20% học phí (cấp dưới dạng sinh hoạt phí)
GPA 3.0 (B) trở lên40% (cấp dưới dạng người nước ngoài/ miễn giảm trước học phí)
GPA 3.5 (B+) trở lên50% (cấp dưới dạng người nước ngoài/ miễn giảm trước học phí)
GPA 4.0 (A) trở lên100% (cấp dưới dạng người nước ngoài/ miễn giảm trước học phí)
Khích lệ thành tích TOPIK
  • Sinh viên mới sau khi nhập học đạt được TOPIK 4 trở lên
  • Thời hạn: chỉ xét đến học kỳ 1 năm 4
  • Không bao gồm sinh viên đạt được cấp TOPIK giống những kỳ thi trước
300,000 KRW
Học bổng đặc biệt
  • Cấp học bổng khi nhập học cho sinh viên đã học tiếng tại Viện ngôn ngữ hoặc từng là sinh viên trao đổi tại trường từ 1 học kỳ trở lên
800,000 KRW

 

V. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC MYONGJI

Cơ sởLoại phòngChi phí (1 kỳ)
Seoul (không bao gồm ăn uống)4 người1,141,300 KRW
Yongin (bao gồm 50 bữa ăn)4 người1,158,200 KRW

 

Hiện Zila đang tuyển sinh cho trường Đại học Myongji Hàn Quốc tại Việt Nam

Hãy đăng ký tư vấn để Zila hỗ trợ bạn mọi thông tin, chính sách ưu đãi về trường nhanh nhất có thể.

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

ZILA với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn du học, mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc tại trường sẽ được tư vấn một các đầy đủ, chính xác và hoàn toàn MIỄN PHÍ, giúp học sinh và gia đình yên tâm theo học và có thể hỗ trợ các em trong suốt quá trình học tập tại Hàn Quốc.

LIÊN HỆ NGAY

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC ZILA

☞ CN1: ZILA – 18A/106 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Đakao, Q.1, TP. HCM
☎ Hotline CN1: 028 7300 2027 hoặc 0909 120 127 (Zalo)

☞ CN2: ZILA – Tầng 3, 253 Điện Biên Phủ, P.7, Q.3, TP. HCM
☎ Hotline CN2: 028 7300 1027 hoặc 0969 120 127 (Zalo)

☞ HÀ NỘI: ZILA – Số 12 Ngõ 106/42/1 Hoàng Quốc Việt, P. Cổ Nhuế 1, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
☎ Hotline CS3: 0799 120 127 (Zalo)

Email: contact@zila.com.vn
Website: www.zila.com.vn
Facebook: Du học Hàn Quốc Zila

Chia sẻ


Hotline: 0969.120.127
Chat Facebook
Gọi tư vấn