Trường Đại học Hàn Quốc Top 500 QS World University Rankings 2026

Trường Đại học Hàn Quốc Top 500 QS World University Rankings 2026

Bạn đang có ý định du học Hàn Quốc nhưng chưa biết chọn trường nào với chất lượng giáo dục tốt và chương trình đào tạo phù hợp? Hãy khám phá ngay Top 14 trường đại học hàng đầu Hàn Quốc theo QS Rankings 2026. Tìm hiểu về chất lượng giảng dạy, các ngành học nổi bật và lý do tại sao những trường đại học Hàn Quốc Top 500 QS Rankings 2026 được cộng điểm lợi thế khi chuyển đổi visa cư trú, làm việc lâu dài tại Hàn Quốc. lại là lựa chọn lý tưởng cho hành trình du học của bạn!

NỘI DUNG CHÍNH

I. TỔNG QUAN VỀ QS WORLD UNIVERSITY RANKINGS

1. Giới thiệu TOP 500 QS World University Rankings

QS (Quacquarelli Symonds) là tổ chức giáo dục hàng đầu, nổi tiếng với bảng xếp hạng QS World University Rankings ra mắt năm 2004. QS cung cấp thông tin đáng tin cậy cho sinh viên và các bên liên quan về chất lượng giáo dục toàn cầu.

Các trường đại học Hàn Quốc Top 500 QS-2026

STTTÊN TRƯỜNGRANKING QS-2026
1Trường Đại học Quốc gia Seoul#38
2Trường Đại học Yonsei #50
3Viện Khoa học và Công nghệ Tiên tiến Hàn Quốc KAIST#53
4Trường Đại học Korea#61
6Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang (POSTECH)#102
6Trường Đại học Sungkyunkwan#126
7Trường Đại học Hanyang#159
8Viện Khoa học và Công nghệ Quốc gia Ulsan#310
9Trường Đại học Kyunghee#331
10Viện Khoa học và Công Nghệ Daegu Gyeongbuk (DGIST)
#370
11Viên Khoa học và Công nghê Gwangju#385
12Trường Đại học Sejong#392
13Trường Đại học Quốc gia Pusan#473
14Trường Đại học Chung Ang#479

2. Các tiêu chí đánh giá của QS World University Rankings

QS World University Rankings sử dụng các tiêu chí chính: danh tiếng học thuật (40%), danh tiếng với nhà tuyển dụng (10%), tỷ lệ giảng viên/sinh viên (20%), số lượng trích dẫn bài báo khoa học (20%), cùng tỷ lệ giảng viên và sinh viên quốc tế (10%). Các tiêu chí này phản ánh toàn diện chất lượng và mức độ quốc tế hóa của trường.

II. ƯU ĐIỂM KHI HỌC TẠI TOP 500 THẾ GIỚI

  • Chất lượng giáo dục đẳng cấp thế giới.
  • Cơ hội học bổng và hỗ trợ tài chính.
  • Môi trường sống lý tưởng cho du học sinh quốc tế.
  • Cơ hội việc làm sau tốt nghiệp: Các trường thuốc top QS500 cũng sẽ có lợi thế khi xin việc với nhiều đối tác doanh nghiệp toàn cầu, thực tập.
  • Khi học tập tại các trường thuộc Top QS500 thì sau khi tốt nghiệp các bạn sẽ được cộng điểm lợi thế khi chuyển đổi visa cư trú, làm việc lâu dài tại Hàn Quốc.

III. DANH SÁCH TOP 14 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC TOP 500 QS RANKING 2026

1. Trường Đại Học Quốc Gia Seoul Hàn Quốc (서울대학교)

» Tên tiếng Hàn: 서울대학교Logo-dai-hoc-quoc-gia-seoul-national-university

» Tên tiếng Anh: Seoul National University

» Ranking QS-2026: #38

» Tuyển sinh tại Việt Nam: Zila Education

» Năm thành lập: 1900

» Số lượng sinh viên: 29,000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 6,600,000 – 7,200,000 KRW/năm

» Ký túc xá: 850,000 – 1,000,000 KRW/ kỳ

» Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: useoul.edu

> Xem thêm: Trường Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc

2. Trường Đại Học Yonsei Hàn Quốc (연세대학교)

Đại học Yonsei

» Tên tiếng Hàn: 연세대학교logo-dai-hoc-yonsei-university

» Tên tiếng Anh: Yonsei University

» Ranking QS-2026: #50

» Đối tác tuyển sinh tại Việt Nam: Zila Education

» Năm thành lập: 1885

» Số lượng sinh viên: 39,000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 7,080,000 KRW/ năm

» Địa chỉ: 50 Yonsei-ro, Sinchon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: yonsei.ac.kr

>> Xem thêm: Trường Đại học Yonsei Hàn Quốc

3. Viện Khoa Học Và Công Nghệ Hàn Quốc KAIST (한국과학기술원)

» Tên tiếng Hàn: 한국과학기술원» Tên tiếng Anh: Korea Advanced Institute Science Technology – KAIST

» Loại hình: Công lập

» Ranking QS-2026: #53

» Năm thành lập: 1971

» Số lượng sinh viên: ~12,000 sinh viên

» Địa chỉ: 291 Daehak-ro, Eoeun-dong, Yuseong-gu, Daejeon, Hàn Quốc

» Websitekaist.ac.kr

>> Xem thêm: Viện Khoa học và Công nghệ Hàn Quốc KAIST

 

4. Trường Đại Học Korea Hàn Quốc (고려대학교)

Đại học Korea Hàn Quốc (고려대학교)

» Tên tiếng Hàn: 고려대학교logo-dai-hoc-korea-han-quoc» Tên tiếng Anh: Korea University

» Đối tác tuyển sinh tại Việt Nam: Zila Education

» Năm thành lập: 1905

» Ranking QS-2026: #61

» Loại hình: Tư thục

» Biệt danh: Những con hổ Anam

» Linh vật: Con hổ

» Số lượng sinh viên: Trên 30,000 sinh viên

» Học phí học tiếng Hàn: 7,000,000 KRW/ năm

» Chi phí ký túc xá: 1,200,000 KRW/ kỳ

» Địa chỉ: 145 Anam Ro, Seongbuk-Gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: korea.ac.kr

>> Xem thêm: Trường Đại học Korea Hàn Quốc

5. Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang (POSTECH) (포항공과대학교)

» Tên tiếng Hàn: 포항공과대학교가치창출대학 POSTECH

» Tên tiếng Anh: Pohang University of Science and Technology (POSTECH)

» Năm thành lập: 1986

» Ranking QS-2026: #102

» Số lượng sinh viên: 5,000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: Không có

» Ký túc xá: ~220,000 KRW/ tháng

» Địa chỉ: 77 Cheongam-ro, Jigok-dong, Nam-gu, Pohang, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc

» Website: postech.ac.kr

 

6. Trường  Đại Học Sungkyunkwan Hàn Quốc (성균관대학교)

dai-hoc-sungkyunkwan

» Tên tiếng Hàn: 성균관대학교logo-dai-hoc-sungkyungkwan-university» Tên tiếng Anh: Sungkyunkwan University

» Tổ chức tuyển sinh: Zila Education

» Ranking QS-2026: #126

» Năm thành lập: 1398

» Số lượng sinh viên: ~34,000 sinh viên

» Học phí: 1,700,000 KRW/ kỳ (Seoul) và 1,400,000 KRW/ kỳ (Suwon)

» Địa chỉ:
Cơ sở Khoa học Xã hội và Nhân văn: 25-2 Sungkyunkwan-ro, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc.
Cơ sở Khoa học Tự nhiên: 2066 Seobu-ro, Jangan-gu, Suwon, Gyeonggi-do, Hàn Quốc.

» Website: skku.edu

>> Xem thêm: Trường Đại học Sungkyunkwan Hàn Quốc

7. Trường Đại Học Hanyang Hàn Quốc (한양대학교)

Đại học Hanyang Hàn Quốc

» Tên tiếng Anh: Hanyang Universitylogo-Hanyang-University» Tên tiếng Hàn: 한양대학교

» Năm thành lập: 1939

» Ranking QS-2026: #159

» Số lượng sinh viên: ~34,000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 6,920,000 KRW/ năm

» Phí KTX: ~1,685,000KRW/6 tháng

  • Seoul Campus: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • ERICA Campus: 55 Hanyangdeahak-ro, Sangnok-gu, Ansan, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

» Website: hanyang.ac.kr

>> Xem thêm: Trường Đại học Hanyang Hàn Quốc

8. Viện Khoa Học Và Công Nghệ Quốc Gia Ulsan (UNIST) (울산과학기술원)

Viện Khoa học và Công nghệ Quốc gia Ulsan (UNIST) - 울산과학기술원 (2)

» Tên tiếng Hàn: 울산과학기술원Viện Khoa học và Công nghệ Quốc gia Ulsan (UNIST) - logo» Tên tiếng Anh: Ulsan National Institute of Science and Technology (UNIST)

» Địa chỉ: 50, UNIST-gil, Eonyang-eup, Ulju-gun, Ulsan, Hàn Quốc.

» Ranking QS-2026: #301

» Năm thành lập: 2007

» Loại hình: Công lập

» Website: unist.ac.kr

>> Xem thêm: Viện Khoa học và Công nghệ Quốc gia Ulsan

9. Trường Đại Học Kyung Hee Hàn Quốc (경희대학교)

» Tên tiếng Hàn: 경희대학교logo-dai-hoc-kyung-hee-han-quoc» Tên tiếng Anh: Kyung Hee University

» Năm thành lập: 1949

» Ranking QS-2026: #331

» Số lượng sinh viên: 33,000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 6,000,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 1,300,000 KRW/ 10 tuần/ 1 kỳ

» Địa chỉ:

  • Seoul Campus: Office of International, 26, Kyungheedae-ro, Dongdaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Gwangneung Campus: 195, Gwangneungsumogwon-ro, Jinjeop-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
  • Global Campus: 1732, Deogyeong-daero, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

» Website: kyunghee.edu

> Xem thêm: Trường Đại học Kyunghee Hàn Quốc

10. Viện Khoa Học Công Nghệ Daegu Gyeongbuk (DGIST) (대구경북과학기술원)

» Tên tiếng Hàn: 대구경북과학기술원Daegu Gyeongbuk Institute of Science and Technology (DGIST)

» Tên tiếng Anh:  Daegu Gyeongbuk Institute of Science and Technology (DGIST)

» Ranking QS-2026: #370

» Địa chỉ: 333 Technojungang- daero, Hyeonpung, Dalseong-gun, Daegu

» Năm thành lập: 2004

» Loại hình: Công lập

» Website: dgist.ac.kr

11. Viện Khoa Học Và Công Nghệ Gwangju (광주과학기술원)

du-hoc-han-quoc-vien-cong-nghe-va-khoa-hoc-gwangju

» Tên tiếng Hàn: 광주과학기술원 Gwangju Institute of Science and Technology Logo (GIST) - PNG Logo Vector Brand Downloads (SVG, EPS)» Tên tiếng Anh: Gwangju Institute of Science and Technology

» Năm thành lập: 1993

» Ranking QS-2026: #385

» Địa chỉ: 123 Cheomdangwagi-ro, Geonguk-dong, Buk-gu, Gwangju, Hàn Quốc

» Websitewww.gist.ac.kr

12. Trường Đại Học Sejong Hàn Quốc (세종대학교)

logo-dai-hoc-sejong-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 세종대학교» Tên tiếng Anh: Sejong University

» Đại diện tuyển sinh tại Việt Nam: Zila Education

» Loại hình: Tư thục

» Ranking QS-2026: #392

» Số lượng sinh viên: 12,000 sinh viên

» Năm thành lập: 1940

» Học phí học tiếng Hàn: 6,600,000 KRW/ năm

» Địa chỉ: 209, Neungdong-ro, Gwangjin- gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: sejong.ac.kr

> Xem thêm: Trường Đại học Sejong Hàn Quốc

13. Trường Đại học Quốc gia Pusan Hàn Quốc (부산대학교)

» Tên tiếng Hàn: 부산대학교» Tên tiếng Anh: Pusan National University

» Đối tác tuyển sinh tại Việt Nam: Zila Education

» Loại hình: Công lập

» Ranking QS-2026: #473

» Năm thành lập: 1946

» Số lượng sinh viên: 35,000 sinh viên

» Học phí học tiếng Hàn: 5,600,000 KRW

» Busan Campus: 2 Busandaehak-ro 63beon-gil, Geumjeong-gu, Busan (Jangjeon-dong)

  • Yangsan Campus: 49, Pllionsaehak-ro, Mulgeum-eup, Yangsan-si, Gyeongsangnam-do
  • Miryang Campus: 1268-50, Samrangjin-ro, Samrangjin-eup, Miryang-si, Gyeongsangnam-do
  • Ami Campus: 179, Gudeok-ro, Seo-gu, Busan (Ami-dong 1-ga)

» Website: pusan.ac.kr

>> Xem thêm: Trường Đại học Quốc gia Pusan Hàn Quốc

14. Trường Đại học Chung-Ang Hàn Quốc (중앙대학교)

logo-dai-hoc-chung-ang-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 중앙대학교» Tên tiếng Anh: Chung Ang University

» Đại diện tuyển sinh tại Việt Nam: Zila Education

» Khẩu hiệu: Sống trong sự thật, sống cho công lý

» Ranking QS-2026: #479

» Năm thành lập: 1916

» Loại hình: Tư thục

» Xếp hạng: Nằm trong top 10 trường tốt nhất Hàn Quốc

» Số lượng sinh viên: 25,243 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 6,000,000 – 6,800,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 900,000 – 1,500,000 KRW

» Địa chỉ:

+ Seoul Campus: 84 Heukseok-ro, Dongjak-gu, Seoul, Korea

+ Aseong Campus: 4726 Seodong-daero, Daedeok-myeon, Anseong-si

» Website: www.cau.ac.kr

>> Xem thêm: Trường Đại học Chung Ang Hàn Quốc

15. Trường Đại học nữ Ewha Hàn Quốc (이화여자대학교)

Đại học nữ Ewha

» Tên tiếng Hàn: 이화여자대학교logo-dai-hoc-nu-ewha-han-quoc» Tên tiếng Anh: Ewha Womans University

» Đối tác tuyển sinh Việt Nam: Zila Education

» Năm thành lập: 31/5/1886

» Ranking QS-2026: #504

» Loại hình: Tư thục

» Số lượng sinh viên: ~ 22.000 sinh viên

» Học phí học tiếng Hàn: 6,960,000 KRW/ năm

» Địa chỉ: 52 Ewhayeodae-gil, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc.

» Website: ewha.ac.kr

>> Xem thêm: Trường Đại học nữ Ewha Hàn Quốc

16. Trường Đại học Quốc gia Kyungpook Hàn Quốc (경북대학교)

Đại học Quốc gia Kyungpook (3)

» Tên tiếng Hàn: 경북대학교 logo-truong-dai-hoc-quoc-gia-kyungpook-han-quoc

» Tên tiếng Anh: Kyungpook National University

» Đối tác tuyển sinh từ Việt Nam: Zila Education

» Loại hình: Công lập

» Ranking QS-2026: #519

» Năm thành lập: 1907

» Số lượng sinh viên: 38,616 sinh viên

» Học phí học tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm

» Địa chỉ:
+ Daegu Main Campus: 80 Daehakro, Bukgu, Daegu, Hàn Quốc
+ Sangju Campus: 2559, Gyeongsang-daero, Sangju-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc

» Website: knu.ac.kr

>> Xem thêm: Trường Đại học Quốc gia Kyungpook Hàn Quốc

 

17. Trường Đại học Sogang Hàn Quốc (서강대학교)

» Tên tiếng Hàn: 서강대학교

Đại học Sogang logo» Tên tiếng Anh: Sogang University

» Năm thành lập: 1960

» Ranking QS-2026: #558

» Số lượng sinh viên: 13,000 Sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 7,320,000 KRW/ năm

» Ký túc xá 3 tháng: 1,627,000 KRW

» Địa chỉ: 35 Baekbeom-ro, Sinsu-dong, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Websitesogang.ac.kr

>> Xem thêm: Trường Đại học Sogang Hàn Quốc

18. Trường Đại học Ajou Hàn Quốc (아주대학교)

» Tên tiếng Hàn: 아주대학교

» Tên tiếng Anh: Ajou University

» Đối tác tuyển sinh tại Việt Nam: Zila Education

» Năm thành lập: 1973

» Ranking QS-2026: #563

» Số lượng sinh viên: ~16,000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 5,850,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 1,046,000 ~ 1,476,000 KRW/ 6 tháng

» Địa chỉ: 206 Woldeukeom-ro, Woncheon-dong, Yeongtong-gu, Suwon, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

» Website: ajou.ac.kr

>> Xem thêm: Trường Đại học Ajou Hàn Quốc

>> Xem thêm: Trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc Hankuk

IV. LỜI KHUYÊN TRƯỚC KHI CHỌN TRƯỜNG THUỘC TOP ĐẠI HỌC HÀN QUỐC TOP 500 QS RANKING

  • Đánh giá sự phù hợp với ngành học: Các trường top thường có thế mạnh trong một số ngành học nhất định, vì vậy bạn hãy chắc chắn rằng trường bạn chọn nổi bật trong lĩnh vực bạn muốn theo đuổi.
  • Khả năng cạnh tranh: Môi trường tại các trường top rất cạnh tranh, vì vậy bạn cần chuẩn bị tinh thần và kỹ năng học tập tốt để đáp ứng yêu cầu cao từ nhà trường.
  • Chi phí và học bổng: Học phí tại các trường top có thể cao, vì vậy hãy tìm hiểu các cơ hội học bổng và hỗ trợ tài chính để giảm bớt gánh nặng tài chính.
  • Chuẩn bị ngôn ngữ và tìm hiểu văn hóa: Các trường top thường có chương trình học yêu cầu tiếng Hàn tốt, vì vậy bạn cần trang bị kỹ năng ngôn ngữ vững vàng để theo kịp bài giảng và giao tiếp hiệu quả. Ngoài ra, việc hiểu rõ văn hóa Hàn Quốc sẽ giúp bạn hòa nhập nhanh chóng với môi trường học tập đầy cạnh tranh.

 

 

Đăng ký tư vấn ngay để Zila có thể hỗ trợ bạn mọi thông tin du học nhanh nhất nhé!

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

Zila là trung tâm chuyên về du học Hàn Quốcluyện thi Topik có trụ sở tại Hồ Chí Minh. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn du học Hàn Quốc, Zila là một trong những trung tâm du học Hàn Quốc uy tín nhất hiện nay. Gần như tất cả thông tin du học Zila đều có thể giải đáp và cung cấp đến học viên và phụ huynh. Bất kỳ thắc mắc về điều kiện du học Hàn Quốc, trường đại học Hàn Quốc, chi phí du học Hàn Quốc, học bổng du học Hàn Quốc… đều được đội ngũ Zila tư vấn một cách tận tình. Liên hệ ngay Zila để được giải đáp mọi thông tin một cách ĐẦY ĐỦ, CHÍNH XÁCMIỄN PHÍ. Hoặc bạn có thể xem thêm Dịch vụ tại Zila Education.

LIÊN HỆ NGAY

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC ZILA

☞ CN1: ZILA – 18A/106 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Đakao, Q.1, TP. HCM
☎ Hotline CN1: 028 7300 2027 hoặc 0909 120 127 (Zalo)

☞ CN2: ZILA – Tầng 3, 253 Điện Biên Phủ, P.7, Q.3, TP. HCM
☎ Hotline CN2: 028 7300 1027 hoặc 0969 120 127 (Zalo)

☞ HÀ NỘI: ZILA – Số 12 Ngõ 106/42/1 Hoàng Quốc Việt, P. Cổ Nhuế 1, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
☎ Hotline CN3: 0799 120 127 (Zalo)

Email: contact@zila.com.vn
Website: www.zila.com.vn
Facebook: Du học Hàn Quốc Zila

Chia sẻ


Hotline: 0969.120.127
Chat Facebook
Gọi tư vấn